1
0
mirror of https://codeberg.org/Freeyourgadget/Gadgetbridge synced 2024-08-04 13:02:12 +02:00
Gadgetbridge/app/src/main/res/values-vi/strings.xml
bruh ffe2182901 Translated using Weblate (Vietnamese)
Currently translated at 22.4% (248 of 1107 strings)

Translation: Freeyourgadget/Gadgetbridge
Translate-URL: https://hosted.weblate.org/projects/freeyourgadget/gadgetbridge/vi/
2021-04-07 17:59:32 +02:00

325 lines
26 KiB
XML

<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<resources>
<string name="app_name">Gadgetbridge</string>
<string name="title_activity_controlcenter">Gadgetbridge</string>
<string name="action_settings">Cài đặt</string>
<string name="action_debug">Dò lỗi</string>
<string name="action_quit">Thoát</string>
<string name="controlcenter_fetch_activity_data">Đồng bộ</string>
<string name="controlcenter_find_device">Tìm thiết bị thất lạc…</string>
<string name="controlcenter_take_screenshot">Chụp ảnh màn hình</string>
<string name="controlcenter_disconnect">Huỷ kết nối</string>
<string name="title_activity_debug">Dò lỗi</string>
<!--Strings related to AppManager-->
<string name="title_activity_appmanager">Trình quản lý ứng dụng</string>
<string name="appmananger_app_delete">Xoá</string>
<!--Strings related to AppBlacklist-->
<string name="title_activity_appblacklist">Danh sách đen thông báo</string>
<!--Strings related to FwAppInstaller-->
<string name="title_activity_fw_app_insaller">Trình cài đặt FW/ứng dụng</string>
<string name="fw_upgrade_notice">Bạn sắp cài đặt %s.</string>
<!--Strings related to Settings-->
<string name="title_activity_settings">Cài đặt</string>
<string name="pref_header_general">Cài đặt chung</string>
<string name="pref_default">Mặc định</string>
<string name="pref_header_datetime">Ngày giờ</string>
<string name="pref_title_datetime_syctimeonconnect">Đồng bộ giờ</string>
<string name="pref_summary_datetime_syctimeonconnect">Đồng bộ thời gian đến thiết bị Gadgetbridge khi kết nối và khi thời gian hoặc múi giờ thay đổi trên thiết bị Android</string>
<string name="pref_header_notifications">Thông báo</string>
<string name="pref_title_notifications_repetitions">Lặp lại</string>
<string name="pref_title_notifications_call">Các cuộc gọi</string>
<string name="pref_title_notifications_sms">SMS</string>
<string name="pref_title_notifications_pebblemsg">Tin nhắn Pebble</string>
<string name="always">Luôn luôn</string>
<string name="when_screen_off">Khi màn hình tắt</string>
<string name="never">Không bao giờ</string>
<string name="pref_blacklist">Ứng dụng trong Danh sách đen</string>
<string name="pref_header_development">Tuỳ chọn cho nhà phát triển</string>
<string name="pref_title_development_miaddr">Địa chỉ Mi Band</string>
<string name="pref_title_pebble_settings">Cài đặt Pebble</string>
<string name="pref_title_enable_pebblekit">Cho phép ứng dụng Android bên thứ ba quyền truy cập</string>
<string name="not_connected">Chưa kết nối</string>
<string name="connecting">Đang kết nối</string>
<string name="connected">Đã kết nối</string>
<string name="unknown_state">Trạng thái không xác định</string>
<string name="_unknown_">(không rõ)</string>
<string name="test">Kiểm tra</string>
<string name="test_notification">Kiểm tra thông báo</string>
<string name="this_is_a_test_notification_from_gadgetbridge">Đây là một thông báo thử nghiệm từ Gadgetbridge</string>
<string name="bluetooth_is_not_supported_">Không hỗ trợ Bluetooth.</string>
<string name="bluetooth_is_disabled_">Đã tắt Bluetooth.</string>
<string name="cannot_connect_bt_address_invalid_">Không thể kết nối. Địa chỉ Bluetooth không hợp lệ\?</string>
<string name="gadgetbridge_running">Gadgetbridge đang chạy</string>
<string name="installing_binary_d_d">Đang cài tệp nhị phân %1$d/%2$d</string>
<string name="installation_failed_">Cài đặt thất bại</string>
<string name="installation_successful">Đã cài đặt</string>
<string name="n_a">N/A</string>
<string name="initialized">đã khởi chạy</string>
<string name="appversion_by_creator">%1$s bởi %2$s</string>
<string name="title_activity_discovery">Khám phá thiết bị</string>
<string name="discovery_stop_scanning">Dừng quét</string>
<string name="discovery_start_scanning">Bắt đầu khám phá</string>
<string name="action_discover">Kết nối thiết bị mới</string>
<string name="device_with_rssi">%1$s (%2$s)</string>
<string name="title_activity_android_pairing">Ghép đôi thiết bị</string>
<string name="title_activity_mi_band_pairing">Ghép đôi Mi Band</string>
<string name="pairing">Đang ghép đôi với %s…</string>
<string name="message_cannot_pair_no_mac">Không có địa chỉ MAC được cho, không thể ghép đôi.</string>
<string name="preferences_category_device_specific_settings">Cài đặt cho thiết bị cụ thể</string>
<string name="preferences_miband_settings">Cài đặt Mi Band / Amazfit</string>
<string name="male">Nam</string>
<string name="female">Nữ</string>
<string name="other">Khác</string>
<string name="left">Trái</string>
<string name="right">Phải</string>
<string name="appinstaller_install">Cài đặt</string>
<string name="discovery_note">Ghi chú:</string>
<string name="candidate_item_device_image">Hình ảnh thiết bị</string>
<string name="miband_prefs_alias">Tên/Bí danh</string>
<string name="title_activity_sleepmonitor">Giám sát giấc ngủ</string>
<string name="initializing">Đang khởi chạy</string>
<string name="sleep_activity_date_range">Từ %1$s đến %2$s</string>
<string name="prefs_wearside">Đeo bên trái hay phải?</string>
<string name="vibration_profile_short">Ngắn</string>
<string name="vibration_profile_medium">Trung bình</string>
<string name="vibration_profile_long">Dài</string>
<string name="pref_screen_notification_profile_sms">Thông báo SMS</string>
<string name="pref_header_vibration_settings">Cài đặt rung</string>
<string name="pref_screen_notification_profile_email">Thông báo email</string>
<string name="pref_screen_notification_profile_incoming_call">Thông báo cuộc gọi đến</string>
<string name="control_center_find_lost_device">Tìm thiết bị thất lạc</string>
<string name="control_center_cancel_to_stop_vibration">Huỷ để ngừng rung.</string>
<string name="title_activity_charts">Hoạt động và Ngủ</string>
<string name="title_activity_set_alarm">Thiết lập báo thức</string>
<string name="controlcenter_start_configure_alarms">Cấu hình báo thức</string>
<string name="title_activity_alarm_details">Chi tiết báo thức</string>
<string name="alarm_sun_short">CN</string>
<string name="alarm_mon_short">T2</string>
<string name="alarm_tue_short">T3</string>
<string name="alarm_wed_short">T4</string>
<string name="alarm_thu_short">T5</string>
<string name="alarm_fri_short">T6</string>
<string name="alarm_sat_short">T7</string>
<string name="pbwinstallhandler_app_item">%1$s (%2$s)</string>
<string name="chart_steps">Số bước</string>
<string name="live_activity_steps_history">Lịch sử bước chân</string>
<string name="live_activity_current_steps_per_minute">Số bước/phút hiện thời</string>
<string name="live_activity_total_steps">Tổng số bước</string>
<string name="live_activity_steps_per_minute_history">Lịch sử số bước trên phút</string>
<string name="live_activity_start_your_activity">Bắt đầu hoạt động</string>
<string name="abstract_chart_fragment_kind_activity">Hoạt động</string>
<string name="abstract_chart_fragment_kind_light_sleep">Giấc ngủ nông</string>
<string name="abstract_chart_fragment_kind_deep_sleep">Giấc ngủ sâu</string>
<string name="abstract_chart_fragment_kind_not_worn">Không được đeo</string>
<string name="device_not_connected">Không kết nối.</string>
<string name="user_feedback_all_alarms_disabled">Đã tắt hết báo thức</string>
<string name="pref_title_keep_data_on_device">Giữ dữ liệu hoạt động trên thiết bị</string>
<string name="miband_fwinstaller_incompatible_version">Phần cứng không tương thích</string>
<string name="fwinstaller_firmware_not_compatible_to_device">Phần cứng này không tương thích với thiết bị</string>
<string name="activity_prefs_about_you">Thông tin về bạn</string>
<string name="activity_prefs_year_birth">Năm sinh</string>
<string name="activity_prefs_gender">Giới tính</string>
<string name="activity_prefs_height_cm">Chiều cao bằng cm</string>
<string name="activity_prefs_weight_kg">Trọng lượng bằng kg</string>
<string name="action_donate">Ủng hộ</string>
<string name="controlcenter_change_led_color">Đổi màu LED</string>
<string name="controlcenter_change_fm_frequency">Đổi tần số FM</string>
<string name="controlcenter_connect">Kết nối…</string>
<string name="controlcenter_delete_device">Xóa thiết bị</string>
<string name="controlcenter_delete_device_name">Xóa %1$s</string>
<string name="controlcenter_delete_device_dialogmessage">Sẽ xóa thiết bị và toàn bộ dữ liệu liên quan!</string>
<string name="controlcenter_snackbar_need_longpress">Ấn giữ thẻ để ngắt kết nối</string>
<string name="controlcenter_snackbar_disconnecting">Đang ngắt kết nối</string>
<string name="controlcenter_snackbar_connecting">Đang kết nối…</string>
<string name="controlcenter_snackbar_requested_screenshot">Chụp ảnh màn hình của thiết bị</string>
<string name="controlcenter_calibrate_device">Hiệu chỉnh thiết bị</string>
<string name="appmanager_cached_watchapps_watchfaces">Ứng dụng trong bộ nhớ tạm</string>
<string name="appmanager_installed_watchapps">Ứng dụng đã cài đặt</string>
<string name="appmanager_installed_watchfaces">Mặt đồng hồ đã cài đặt</string>
<string name="appmananger_app_delete_cache">Xóa và hủy khỏi bộ nhớ tạm</string>
<string name="appmananger_app_reinstall">Cài đặt lại</string>
<string name="appmanager_app_openinstore">Tìm kiếm trên Pebble appstore</string>
<string name="appmanager_health_activate">Kích hoạt</string>
<string name="appmanager_health_deactivate">Vô hiệu hóa</string>
<string name="app_configure">Tùy chỉnh</string>
<string name="app_move_to_top">Di chuyển lên đầu</string>
<string name="pref_title_general_autoconnectonbluetooth">Kết nối tới thiết bị Gadgetbridge khi mở Bluetooth</string>
<string name="pref_title_general_autostartonboot">Tự động khởi động</string>
<string name="pref_title_general_autoreconnect">Tự động kết nối lại</string>
<string name="pref_title_audio_player">Ưu tiên trình phát nhạc</string>
<string name="pref_title_charts_swipe">Bật quẹt trái/phải cho biểu đồ hoạt động</string>
<string name="pref_title_theme">Chủ đề</string>
<string name="pref_theme_light">Sáng</string>
<string name="pref_theme_dark">Tối</string>
<string name="pref_title_language">Ngôn ngữ</string>
<string name="pref_title_minimize_priority">Ẩn thông báo Gadgetbridge</string>
<string name="pref_summary_minimize_priority_off">Biểu tượng trên thanh trạng thái và thông báo trên màn hình khóa được hiển thị</string>
<string name="pref_summary_minimize_priority_on">Biểu tượng trên thanh trạng thái và thông báo trên màn hình khóa bị ẩn</string>
<string name="pref_title_notifications_timeout">Thời gian tối thiểu giữa các thông báo</string>
<string name="pref_summary_notifications_pebblemsg">Hổ trợ cho những ứng dụng gửi thông báo đến Pebble thông qua PebbleKit.</string>
<string name="pref_title_notifications_generic">Hổ trợ thông báo chung</string>
<string name="pref_title_whenscreenon">…cũng như khi màn hình đang mở</string>
<string name="pref_title_notification_filter">Không Làm Phiền</string>
<string name="pref_summary_notification_filter">Những thông báo không mong muốn sẽ bị dừng ở chế độ này</string>
<string name="pref_title_transliteration">Chuyển ngữ</string>
<string name="pref_summary_transliteration">Kích hoạt nếu thiết bị của bạn không hổ trợ phông chữ của ngôn ngữ của bạn</string>
<string name="pref_title_rtl">Phải-sang-Trái</string>
<string name="pref_summary_rtl">Kích hoạt nếu thiết bị của bạn không thể hiển thị ngôn ngữ dạng phải-sang-trái</string>
<string name="pref_rtl_max_line_length">Phải-Sang-Trái tối đa chiều dài của hàng</string>
<string name="pref_header_privacy">Riêng tư</string>
<string name="pref_title_call_privacy_mode">Chế độ đàm thoại riêng tư</string>
<string name="pref_call_privacy_mode_off">Hiện tên và số điện thoại</string>
<string name="pref_call_privacy_mode_name">Ẩn tên nhưng hiện số điện thoại</string>
<string name="pref_call_privacy_mode_number">Ẩn số điện thoại nhưng hiện tên</string>
<string name="pref_call_privacy_mode_complete">Ẩn tên và số điện thoại</string>
<string name="pref_title_weather">Thời tiết</string>
<string name="pref_title_weather_location">Vị trí thời tiết (cho nhà cung cấp thời tiết của LineageOS)</string>
<string name="pref_title_canned_messages_set">Cập nhật trên Pebble</string>
<string name="pref_title_pebble_sync_health">Đồng bộ Pebble Health</string>
<string name="pref_title_pebble_sync_misfit">Đồng bộ Misfit</string>
<string name="pref_title_pebble_sync_morpheuz">Đồng bộ Morpheuz</string>
<string name="pref_summary_sunrise_sunset">Gửi thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn dựa trên vị trí đến dòng thời gian của Pebble</string>
<string name="pref_title_enable_calendar_sync">Đồng bộ lịch</string>
<string name="pref_summary_enable_calendar_sync">Gửi sự kiện trên lịch đến dòng thời gian</string>
<string name="pref_title_pebble_privacy_mode">Chế độ riêng tư</string>
<string name="pref_pebble_privacy_mode_off">Thông báo bình thường</string>
<string name="pref_header_location">Địa điểm</string>
<string name="pref_title_location_latitude">Vĩ độ</string>
<string name="pref_title_location_longitude">Kinh độ</string>
<string name="pref_title_location_keep_uptodate">Giữ địa điểm luôn được cập nhật</string>
<string name="dateformat_time">Giờ</string>
<string name="dateformat_date_time">Giờ và ngày</string>
<string name="mi2_prefs_button_press_broadcast_default_value" translatable="false">nodomain.freeyourgadget.gadgetbridge.ButtonPressed</string>
<string name="sonyswr12_settings_title">Cài đặt Sony SWR12</string>
<string name="sonyswr12_settings_stamina">Chế độ tiết kiệm pin đang bật</string>
<string name="sonyswr12_settings_alarm_interval">Khoảng thời gian báo thức thông minh trong vài phút</string>
<string name="sonyswr12_settings_low_vibration_summary">Bật cường độ rung thấp trên thiết bị đeo tay</string>
<string name="sonyswr12_settings_stamina_summary">Chế độ tiết kiệm năng lượng tắt tính năng đo nhịp tim tự động định kỳ do đó tăng thời gian làm việc</string>
<string name="sonyswr12_settings_alarm_interval_summary">Khoảng thời gian báo động thông minh là khoảng thời gian trước khi báo động được cài đặt. Trong khoảng thời gian này, thiết bị đang cố gắng phát hiện giai đoạn ngủ nhẹ nhất để người dùng tỉnh táo</string>
<string name="sonyswr12_settings_low_vibration">Độ rung thấp được kích hoạt</string>
<string name="appmanager_weather_install_provider">Cài đặt ứng dụng Thông báo thời tiết</string>
<string name="appmanager_weather_deactivate">Vô hiệu hoá ứng dụng Thời tiết hệ thống</string>
<string name="appmanager_weather_activate">Kích hoạt ứng dụng Thời tiết hệ thống</string>
<string name="debugactivity_really_factoryreset">Việc khôi phục cài đặt gốc sẽ xoá tất cả dữ liệu khỏi thiết bị đã kết nối (nếu được hỗ trợ). Các thiết bị Xiaomi/Huami cũng thay đổi địa chỉ MAC của Bluetooth, nên chúng hiện ra là thiết bị mới đối với Gadgetbridge.</string>
<string name="debugactivity_really_factoryreset_title">Thực sự khôi phục cài đặt gốc\?</string>
<string name="calendar_year">Năm</string>
<string name="calendar_six_months">6 tháng</string>
<string name="calendar_three_months">3 tháng</string>
<string name="calendar_month">Tháng</string>
<string name="calendar_two_weeks">Hai tuần</string>
<string name="calendar_week">Tuần</string>
<string name="calendar_day">Ngày</string>
<string name="battery_level">Mức pin</string>
<string name="battery_detail_activity_title">Thông tin pin</string>
<string name="controlcenter_navigation_drawer_close">Đóng ngăn điều hướng</string>
<string name="controlcenter_navigation_drawer_open">Mở ngăn điều hướng</string>
<string name="find_lost_device_message">Tìm kiếm %1$s\?</string>
<string name="pref_theme_system">Hệ thống</string>
<string name="pref_title_canned_replies">Trả lời</string>
<string name="pref_title_pebble_activitytracker">Trình theo dõi hoạt động được ưu tiên</string>
<string name="pref_header_activitytrackers">Trình theo dõi hoạt động</string>
<string name="pref_title_sunrise_sunset">Mặt trời mọc và mặt trời lặn</string>
<string name="pref_header_pebble_timeline">Dòng thời gian của Pebble</string>
<string name="appmanager_hrm_deactivate">Vô hiệu hoá HRM</string>
<string name="appmanager_hrm_activate">Kích hoạt HRM</string>
<string name="controlcenter_set_alias">Đặt bí danh</string>
<string name="miband_firmware_suggest_whitelist">Nếu bạn vẫn muốn tiếp tục và sau đó mọi thứ tiếp tục vận hành đúng, thì hãy bảo các nhà phát triển của Gadgetbridge cho phiên bản phần mềm %s vào danh sách trắng.</string>
<string name="miband_firmware_unknown_warning">Phần mềm hệ thống này chưa được thử nghiệm và có thể không tương thích với Gadgetbridge.
\n
\nBạn KHÔNG ĐƯỢC KHUYẾN KHÍCH cài đặt nó!</string>
<string name="miband_firmware_known">Phần mềm hệ thống này đã được thử nghiệm và đã được biết là tương thích với Gadgetbridge.</string>
<string name="fw_multi_upgrade_notice">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %1$s và %2$s, thay vì phần mềm hiện tại đang trên Mi Band của bạn.</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitneo">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit Neo của bạn.
\n
\nBăng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitx">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit X của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Băng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_miband5">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Mi Band 5 của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Băng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_miband4">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Mi Band 4 của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Băng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_miband3">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Mi Band 3 của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Băng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitvergel">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit Verge Lite của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, sau đó là tệp .res, và cuối cùng là tệp .gps. Đồng hồ của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res và .gps nếu các tệp đó giống hệt với các tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfit_trex">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit T-Rex của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, sau đó là tệp .res, và cuối cùng là tệp .gps. Đồng hồ của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res và .gps nếu các tệp đó giống hệt với các tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitgts">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit GTS của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, sau đó là tệp .res, và cuối cùng là tệp .gps. Đồng hồ của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res và .gps nếu các tệp đó giống hệt với các tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitgtr">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit GTR của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, sau đó là tệp .res, và cuối cùng là tệp .gps. Đồng hồ của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res và .gps nếu các tệp đó giống hệt với các tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitcor2">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit Cor 2 của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Băng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!
\n
\nHOÀN TOÀN CHƯA ĐƯỢC THỬ NGHIỆM, CÓ THỂ BẠN CẦN CÀI ĐẶT PHẦN MỀM BEATS_W NẾU TÊN THIẾT BỊ CỦA BẠN LÀ \"Amazfit Band 2\"</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitcor">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit Cor của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Băng đeo tay của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitbip_lite">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit Bip Lite của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, và sau đó là tệp .res. Đồng hồ của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res nếu tệp đó giống hệt với tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="fw_upgrade_notice_amazfitbip">Bạn sắp cài đặt phần mềm hệ thống %s lên Amazfit Bip của bạn.
\n
\nHãy chắc chắn bạn cài đặt tệp .fw, sau đó là tệp .res, và cuối cùng là tệp .gps. Đồng hồ của bạn sẽ khởi động lại sau khi cài đặt tệp .fw.
\n
\nLưu ý: Bạn không cần phải cài đặt .res và .gps nếu các tệp đó giống hệt với các tệp đã cài đặt trước đó.
\n
\nBẠN TỰ CHỊU RỦI RO KHI TIẾP TỤC!</string>
<string name="title_activity_calblacklist">Các lịch đã thêm vào danh sách đen</string>
<string name="pref_title_location_aquire">Lấy vị trí</string>
</resources>